1Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba
Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn dưới đây:
Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.
Bước 2: Lúc này, bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.
- Đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu đó không phải là lỗi cần sửa.
- Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.
- Bạn cần hỗ trợ sửa chữa bảo dưỡng chuyên nghiệp hãy lên hệ với chúng tôi:
- CÔNG TY TNHH DV&TM CƠ ĐIỆN LẠNH QUỐC HUY
- ĐT: 0985335178 - 0932397001
- MAIL: ctyquochuybr@gmail.com

2Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất
Bảng mã lỗi 2 ký tự
|
STT
|
Mã lỗi
|
Mô tả mã lỗi
|
|
1
|
04
|
Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
|
|
2
|
05
|
Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
|
|
3
|
07
|
Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
|
|
4
|
08
|
Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
|
|
5
|
09
|
Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
|
|
6
|
11
|
Lỗi quạt dàn lạnh
|
|
7
|
12
|
Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
|
|
8
|
13
|
Thiếu Gas
|
|
9
|
14
|
Quá dòng mạch Inverter
|
|
10
|
16
|
Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
|
|
11
|
17
|
Lỗi mạch phát hiện dòng điện
|
|
12
|
18
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
|
|
13
|
19
|
Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
|
|
14
|
20
|
Áp suất thấp
|
|
15
|
21
|
Áp suất cao
|
|
16
|
25
|
Lỗi mô tơ quạt thông gió
|
|
17
|
97
|
Lỗi thông tin tín hiệu
|
|
18
|
98
|
Trùng lặp địa chỉ
|
|
19
|
99
|
Không có thông tin từ dàn lạnh
|
|
20
|
0B
|
Lỗi mực nước ở dàn lạnh
|
|
21
|
0C
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
|
|
22
|
0D
|
Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
|
|
23
|
0E
|
Lỗi cảm biến Gas
|
|
24
|
0F
|
Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
|
|
25
|
1A
|
Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
|
|
26
|
1B
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
|
|
27
|
1C
|
Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
|
|
28
|
1D
|
Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
|
|
29
|
1E
|
Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
|
|
30
|
1F
|
Bộ nén bị hỏng
|
|
31
|
B5
|
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
|
|
32
|
B6
|
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
|
|
33
|
B7
|
Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
|
|
34
|
EF
|
Lỗi quạt gầm phía trước
|
Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
|
STT
|
Mã lỗi
|
Mô tả mã lỗi
|
|
1
|
TEN
|
Lỗi nguồn điện quá áp
|
|
2
|
0011
|
Lỗi mô tơ quạt
|
|
3
|
0012
|
Lỗi PC board
|
|
4
|
0013
|
Lỗi nhiệt độ TC
|
|
5
|
0021
|
Lỗi hoạt động IOL
|
|
6
|
0104
|
Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
|
|
7
|
0105
|
Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
|
|
8
|
0111
|
Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh
|
|
9
|
0112
|
Lỗi PC board dàn lạnh
|
|
10
|
0214
|
Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
|
|
11
|
0216
|
Lỗi vị trí máy nén khí
|
|
12
|
0217
|
Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
|
|
13
|
0218
|
Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
|
|
14
|
0219
|
Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
|
|
15
|
0307
|
Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
|
|
16
|
0308
|
Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
|
|
17
|
0309
|
Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
|
|
18
|
000C
|
Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
|
|
19
|
000D
|
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
|
|
20
|
010C
|
Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
|
|
21
|
010D
|
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
|
|
22
|
021A
|
Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
|
|
23
|
021B
|
Lỗi cảm biến TE
|
|
24
|
021C
|
Lỗi mạch drive máy nén khí
|
|
25
|
031D
|
Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
|
|
26
|
031E
|
Nhiệt độ máy nén khí cao
|
|
27
|
031F
|
Dòng máy nén khí quá cao
|